Chứng nhận
Giải thưởng
Thống kê
Trực tuyến: 13
Lượt truy cập: 1452453
| Tính kháng hóa chất của ống chịu nhiệt PPR
Bảng này tổng hợp dữ liệu về các hóa chất mà vật liệu polypropylen có thể chống lại sự tác dụng hóa học của hóa chất đó, đã được kiểm nghiệm tại nhiều điều kiện khác nhau và các quốc gia khác nhau.
Nội dung của Bảng này là những kết quả của tính kháng hóa chất và không kháng hóa chất giữa một số hóa chất dạng lỏng vớinguyên liệu polypropylen.Kết quả này dựa trên các kết quả kiểm định mà các chuyên gia đã kiển tra giữa vật liệu polypropylen và hóa chất với nhiệt độ lần lượt là 20C°,60°C và 100°C ở điều kiện áp suất bình thường. Sau đó các hóa chất sẽ được phân loại ra các loại khác nhau theo chủng loại kĩ thuật, bằng cách dùng các công cụ kiểm tra dưới áp lực cho phép, cho mỗi hóa chất tác dụng với nguyên liệu polypropylenđể xác định “Hệ số kháng hóa học” của nguyên liệu Polypropylene. Những đợt kiểm tra như vậy sẽ cung cấp nhiều chỉ số về khả năng kháng chất hóa học của ỐNG PPR để truyền dẫn hóa chất lỏng, kể cả duới áp lực cao. Phạm vi và lĩnh vực ứng dụng Tài liệu này đã chứng minh sự kháng hóa học của nguyên liệu polypropylen với hơn 180 hóa chất khác nhau.Nó cung cấp tài liệu hướng dẫn chung về tính năng sử dụng của ống PPR để truyền dẫn hóa chất: - Ở nhiệt độ 20,60,100°C - Lọai trừ áp lực bên trong và cả áp lực bên ngòai (ví dụ:lực ép, lực đẩy, lực cán) Định nghĩa,viết tắt và kí hiệu S= Satisfactory ( Cho phép) Hóa chất sau khi qua kiểm định được phân lọai là “cho phép” , khi kết quảkiểm định thông báo nguyên liệu popypropylen đáp ứng đầu đủ các yêu cầu về khả năng không tác dụng hóa học với hóa chất đó. L= Limited (Có Giới hạn) Hóa chất sau khi qua kiểm định được phân loại là “Có giới hạn” khi kết quả kiểm định thông báo nguyên liệu polypropylen chỉ đáp ứng được một số yêu cầu về về khả năng kháng hóa chất với hóa chất đó.
NS= Not Satisfactory(Không cho phép) Hóa chất sau khi qua kiểm định đuợc phân loại là “Không cho phép” khi kết quảkiểm định thông báo nguyên liệu Polypropylen không đáp ứng bất kì yêu cầu nào của khả năng kháng hóa chất với hóa chất đó. Sat.sol (Saturated aqueous solution) dung dịch bão hòa ở nhiệt độ 20°C Sol (Aqueous solution) dung dịch hòa tan trên 10% nhưng chưa bão hòa Dil.sol (Dilute aqueous solution) dung dịch hòa tan lõang bằng hoặc duới 10% Work.sol (Aqueous solution) dung dịch hòa tan thuờng dùng cho công nghiệp
Các tin mới hơn:
Các tin cũ hơn:
|
Tiện ích
Thời tiết
Tỷ giá ngoại tệ
Đối tác
|